Ford Ranger 2024: Giá xe Ford Ranger và khuyến mãi mới nhất 2024 tại Việt Nam
Hiền Nguyễn 13:00 - 11/04/2024
Ford Ranger Wildtrak 979 triệu
- Bán tải
- 2022
- 4WD - Dẫn động 4 bánh
- 5.370 x 1.918 x 1.870 mm
- 207 mã lực
- Số tự động
- Doanh số xe bán tải tháng 10/2024: Tăng trưởng đồng đều, Ford Ranger vẫn là một đẳng cấp khác23/11/2024
- Xe bán tải Ford Ranger phiên bản chạy điện hứa hẹn sẽ là một sản phẩm “thay đổi cuộc chơi” đầy thú vị30/10/2024
- Ford Ranger Tremor 2025 - lựa chọn thay thế hợp túi tiền hơn của Ranger Raptor28/07/2024
Ford Ranger - ông vua bán tải - là cái tên không còn quá xa lạ tại Việt Nam. Với diện mạo bóng bẩy, hiện đại sang trọng mà vẫn đậm chất nam tính, Ford Ranger đã tạo nên tiếng vang lớn khi có mặt trên thị trường và nhận được sự yêu mến nhiệt thành của khách hàng trong nước.
Giá xe Ford Ranger 2024 niêm yết và lăn bánh chi tiết
Tại Việt Nam, Ford Ranger 2024 hiện được phân phối với 8 phiên bản cùng giá khởi điểm từ 665 triệu và cao nhất lên tới 1,039 tỷ đồng. Cụ thể hơn, giá bán xe Ford Ranger sẽ bắt đầu từ 665 triệu cho bản XLS 2.0L 4x2 MT và cao nhất là 1,039 tỷ đồng cho bản Stormtrak. Ở thế hệ mới, xe được lắp ráp trong nước và tăng giá bán so với phiên bản cũ.
Cụ thể, giá xe Ford Ranger mới nhất được cập nhật như sau:
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh thành khác | ||
Giá xe Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669.000.000 | 720.648.000 | 712.620.000 | 712.620.000 |
Giá xe Ranger XLS 2.0L 4x2 MT | 665.000.000 | 716.360.000 | 708.380.000 | 708.380.000 |
Giá xe Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707.000.000 | 761.384.000 | 752.900.000 | 752.900.000 |
Giá xe Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776.000.000 | 835.352.000 | 826.040.000 | 826.040.000 |
Giá xe Ranger XLT LTD 2.0L 4x4 AT | 830.000.000 | 893.240.000 | 883.280.000 | 883.280.000 |
Giá xe Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864.000.000 | 929.688.000 | 919.320.000 | 919.320.000 |
Giá xe Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 979.000.000 | 1.052.968.000 | 1.041.220.000 | 1.041.220.000 |
Giá xe Ranger Stormtrak 2.0L AT 4x4 | 1.039.000.000 | 1.117.288.000 | 1.104.820.000 | 1.085.820.000 |
Bảng giá xe Ford Ranger niêm yết và lăn bánh tại tạm tính tại Hà Nội, TP. HCM và các tỉnh thành khác (đơn vị: đồng)
.
>>> Xem thêm: Bảng giá xe Ford mới nhất 2024
Khuyến mãi mới nhất của Ford Ranger 2024
Trong tháng 4/2024, Ford Việt Nam cùng hệ thống đại lý trên toàn quốc sẽ tặng thời gian bảo hành 5 năm cho khách hàng, bao gồm 3 năm bảo hành tiêu chuẩn và 2 năm bảo hành mở rộng. Bên cạnh đó, khách hàng cũng được tặng gói bảo dưỡng định kỳ trọn gói bao gồm miễn phí thay dầu định kỳ trong 2 năm đầu. Tổng giá trị ưu đãi cho dòng xe Ford Ranger là 20 triệu đồng.
Bên cạnh bảo hành tiêu chuẩn và bảo hành mở rộng, gói bảo dưỡng định kỳ kéo dài 2 năm được ưu đãi dành riêng cho các khách hàng sở hữu Ford Ranger. Đây là gói dịch vụ khách hàng thanh toán trước toàn bộ chi phí bảo dưỡng định kỳ theo khuyến nghị của Ford. Gói bảo dưỡng định kỳ với quy trình chuẩn hóa được thực hiện trong 1 giờ và linh hoạt theo nhu cầu nhu cầu của khách hàng, bao gồm các dịch vụ sau: cung cấp lọc gió, dầu bôi trơn, lọc nhiên liệu, lọc dầu, bugi và công lao động cho các hoạt động kiểm tra, bảo dưỡng.
Để biết chính xác thông tin chương trình khuyến mãi của Ford Ranger, các bạn vui lòng liên hệ tới các đại lý chính hãng trên toàn quốc.
>>> Xem cách tính giá xe ô tô lăn bánh mới nhất 2024
So sánh giá xe Ford Ranger trong cùng phân khúc
Ở thị trường xe bán tải Việt Nam, Ford Ranger được mệnh danh là ông hoàng phân khúc nhưng vẫn có rất nhiều đối thủ như Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux và Nissan Navara. So với phần lớn các đối thủ, Ford Ranger có giá bán cao hơn, ví dụ như Mazda BT-50 (554 - 614 triệu đồng), Isuzu D-Max (665 - 880 triệu đồng), Mitsubishi Triton (650 - 905 triệu đồng) và Toyota Hilux (668 - 999 triệu đồng). Chỉ có Nissan Navara là sở hữu giá bán khá ngang ngửa với Ford Ranger, dao động từ 699 - 970 triệu đồng.
Tổng quan chung về Ford Ranger 2024
Bảng thông số xe Ford Ranger 2024
Hạng mục | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT LTD 2.0L 4x4 AT | Sport 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Stormtrak 2.0L AT 4x4 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.362 x 1.918 x 1.875 | |||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 85,8 | |||||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, thanh cân bằng, lò xo trụ và ống giảm chấn thủy lực | |||||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Đĩa | ||||||
Cỡ mâm (inch) | 16 | 17 | 18 | 20 |
Thông số cơ bản của Ford Ranger thế hệ mới
Cơ sở gầm bệ mới giúp chiều dài của Ford Ranger 2024 thế hệ mới, tăng thêm 8 mm, chiều rộng tăng 58 mm, chiều cao tăng 40 mm và chiều dài cơ sở tăng 50 mm so với đời cũ. Như vậy, kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Ford Ranger mới lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 mm và chiều dài cơ sở 3.270 mm.
Trang bị ngoại thất của Ford Ranger 2024
Hạng mục | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT LTD 2.0L 4x4 AT | Sport 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Stormtrak 2.0L AT 4x4 |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED Projector | LED Matrix, tự động chống chói, tự động bật đèn chiếu góc | |||||
Đèn chiếu xa | ||||||||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | ||||||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | |||||||
Gương gập điện | Không | Có | ||||||
Gương chỉnh điện | Có | |||||||
Sấy gương | Không | |||||||
Gạt mưa phía sau | Không | |||||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||||||
Đóng mở cốp điện | Không | |||||||
Mở cốp rảnh tay | ||||||||
Cửa hít | ||||||||
Ăng ten | Thanh que | |||||||
Tay nắm cửa | Đồng màu thân xe | |||||||
Ống xả | Đơn | |||||||
Thanh giá nóc xe | Có | |||||||
Giá đỡ đa năng thông minh | Không | Có | ||||||
Đèn trợ sáng trên đầu xe | Không | Có |
Ford Ranger tạo cho người dùng một ấn tượng ban đầu khá tốt với phong cách thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, cơ bắp đậm chất Mỹ. Mặt ca-lăng được làm mới so với các phiên bản trước, lưới tản nhiệt cỡ lớn, nằm ở 2 bên là cụm đèn chiếu sáng trước có tạo hình chữ C. Đáng chú ý là trên phiên bản Wildtrak, cụm đèn trước được trang bị công nghệ LED Matrix tương tự như Ford Everest 2024, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha.
Nhìn từ phía hông xe, hốc bánh được thiết kế to bản hơn tạo cho Ranger mới một tông thể vững chãi.
Thùng hàng của xe không quá nổi bật nhưng cũng được đánh giá là rộng rãi, thoải mái cho việc chở hàng. Ở phía sau, đèn hậu LED được thiết kế hài hòa và tương đồng với đầu xe.
Riêng bản Stormtrak cao cấp nhất có những trang bị riêng như đèn trợ sáng trên đầu xe, bộ vành 20 inch và hệ thống giá đỡ đa năng thông minh. Hệ thống giá nóc cũng như thanh thể thao linh hoạt trên phiên bản này có thể chịu tải trọng động 80 kg và tải trọng tĩnh 250 kg. Thanh thể thao cho phép người lái dễ dàng điều chỉnh 5 vị trí chỉ bằng một tay. Trang bị này đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở, kể cả vật dụng có kích thước lớn thậm chí tương đương chiều dài của xe.
Màu sắc của Ford Ranger 2024
Ranger thế hệ mới có 7 phiên bản, với 8 màu sơn gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak). Giá sẽ tăng thêm 7 triệu đồng cho phiên bản màu Vàng Luxe và Đỏ Cam. Trong khi đó, Ford Ranger Stormtrak được phân phối với 4 màu sắc ngoại thất là trắng, xám, đen và bạc.
Trang bị nội thất của Ford Ranger 2024
Hạng mục | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT LTD 2.0L 4x4 AT | Sport 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Stormtrak 2.0L AT 4x4 |
Vô lăng | Thường | Bọc da | ||||||
Kiểu dáng vô lăng | 3 chấu | |||||||
Tích hợp nút bấm trên vô lăng | Có | |||||||
Chế độ điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | ||||||
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |||||||
Lẫy chuyển số | Không | |||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 8 inch | |||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | ||||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện | ||||||
Hàng ghế sau | Gập được, có tựa đầu | |||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tự động 2 chế độ ngày/đêm |
Phong cách thiết kế bên trong của Ford thu hút người nhìn bởi các chi tiết được sắp xếp một cách khoa học, gọn gàng. Kèm theo đó là nhiều công nghệ tiên tiến phục vụ người lái cũng như những hành khách.
Bảng điều khiển trung tâm thiết kế theo dạng hình khối gãy gọn, cứng cáp kết hợp với chất liệu da với điểm nhấn là các đường chỉ khâu trái màu tạo nên một cảm nhận sang trọng, hiện đại cho người dùng. Vô lăng của xe thuộc loại 3 chấu bọc da thiết kế thể thao và tích hợp nhiều nút bấm tiện ích. Trên bản Wildtrak cao cấp nhất, xe được trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số sau vô lăng.
Trang bị tiện nghi của Ford Ranger 2024
Hạng mục | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT LTD 2.0L 4x4 AT | Sport 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Stormtrak 2.0L AT 4x4 |
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||||
Khởi động nút bấm | ||||||||
Khởi động từ xa | Không | |||||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng | ||||||
Hệ thống lọc khí | Không | |||||||
Cửa sổ trời | ||||||||
Cửa gió hàng ghế sau | ||||||||
Sấy hàng ghế trước | ||||||||
Sấy hàng ghế sau | ||||||||
Làm mát hàng ghế trước | ||||||||
Làm mát hàng ghế sau | ||||||||
Nhớ vị trí ghế lái | ||||||||
Chức năng mát-xa | ||||||||
Màn hình giải trí | 10,1 inch | 12 inch | ||||||
Hệ thống âm thanh | 4 loa | 6 loa | ||||||
Cổng kết nối AUX | Có | |||||||
Cổng kết nối Bluetooth | ||||||||
Cổng kết nối USB | ||||||||
Đàm thoại rảnh tay | ||||||||
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Không | |||||||
Kết nối Android Auto/Apple CarPlay | Có | |||||||
Hệ thống dẫn đường tích hợp bản đồ Việt Nam | Không | Có | ||||||
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Bên người lái | |||||||
Rèm che nắng cửa sau | Không | |||||||
Rèm che nắng kính sau | ||||||||
Cổng sạc | Có | |||||||
Sạc không dây | Không | Có | ||||||
Phanh tay điện tử | Không | Có | ||||||
Kính cách âm 2 lớp | Không | |||||||
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Trên bản Wildtrak cao cấp nhất, xe được màn hình giải trí 12 inch đặt dọc thay vì 10,1 inch trên các bản thấp, đi kèm hệ thống SYNC 44 mới nhất của Ford. Các tiện nghi khác bao gồm điều hòa tự động, sạc điện thoại không dây, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động và ghế bọc da chỉnh điện.
Động cơ của Ford Ranger 2024
Hạng mục | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT LTD 2.0L 4x4 AT | Sport 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Stormtrak 2.0L AT 4x4 |
Loại động cơ | Tăng áp đơn | Tăng áp kép | ||||||
Dung tích động cơ (cc) | 1.996 | |||||||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | |||||||
Hộp số | 6MT | 6AT | 10AT | |||||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 170/ 3.500 | 210/ 3.500 | ||||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/ 1.750 - 2.500 | 500/ 1.750 - 2.500 |
Về khả năng vận hành, Ford Ranger 2024 có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là máy dầu, tăng áp đơn, dung tích 2.0L, tạ0 ra công suất tối đa 170 mã lực tại tua máy 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 405 Nm tại 1.750 - 2.500 vòng/phút, đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Kế đến là động cơ dầu, tăng áp kép, dung tích 2.0L chỉ có trên bản Wildtrak và Stormtrak cao cấp nhất, đem lại công suất tối đa 210 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750 - 2.000 vòng/phút, đi kèm hộp số tự động 10 cấp.
Giống như Raptor, giờ đây Ranger thế hệ mới có hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái, bao gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi. Kết hợp với đó là hệ thống gài cầu điện tử, chinh phục mọi cung đường trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Trang bị an toàn của Ford Ranger 2024
Hạng mục | XL 2.0L 4x4 MT | XLS 2.0L 4x2 MT | XLS 2.0L 4x2 AT | XLS 2.0L 4x4 AT | XLT LTD 2.0L 4x4 AT | Sport 2.0L 4x4 AT | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | Stormtrak 2.0L AT 4x4 |
Chống bó cứng phanh | Có | |||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||||||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có | ||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||||
Cân bằng điện tử | ||||||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||||
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có | Thích ứng | |||||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không | |||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường | ||||||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | ||||||||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | |||||||
Cảm biến trước | Không | Có | ||||||
Cảm biến sau | ||||||||
Camera 360 độ | Không | Có | ||||||
Camera lùi | Không | Có | Không | |||||
Túi khí | 6 | 7 |
Trang bị an toàn của Ford Ranger được đánh giá là khá đầy đủ, đặc biệt là trên bản cao cấp Wildtrak. Tiêu biểu có thể kể đến:
- 7 túi khí
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ duy trì làn đường
- Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
- Phanh đĩa trước/sau
- Camera 360 độ
Đánh giá Ford Ranger 2024
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất với các đường nét gãy gọn, khỏe khoắn.
- Thiết kế nội thất tỉ mỉ mang lại một khoang lái sang trọng, tiện nghi.
- Không gian bên trong xe khá rộng rãi, hàng ghế sau có thể cho 3 người ngồi thoải mái.
- Thiết kế các nút bấm khoa học, tiện sử dụng cùng bảng đồng hồ hiển thị đẹp mắt.
- Hệ thống giải trí khá ấn tượng với dàn âm thanh 6 loa, màn hình cỡ lớn, hệ thống SYNC 4A điều khiển giọng nói.
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
- Giá xe Ford Ranger tương đối hợp lý.
Nhược điểm
- Tựa lưng hàng ghế sau phẳng và độ ngả ít gây mỏi người nếu di chuyển đường dài.
- Sàn xe nhô cao ở vị trí ngồi giữa khiến chân hơi bị gò bó.
- Đèn pha và đèn cốt khá tối gây bất tiện khi chạy trời mưa hay trời tối.
- Vô lăng hơi nhẹ khiến cảm giác lái không được chắc chắn.
Những câu hỏi về Ford Ranger:
Giá lăn bánh của Ford Ranger hiện tại?
Giá xe Ford Ranger lăn bánh dao động từ 708.380.000 - 1.117.288.000 đồng, tùy vào phiên bản và địa điểm đăng kí khác nhau.
Xe Ford Ranger có mấy màu?
Tộng cộng Ford Ranger có 8 màu sắc gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).
Kích thước Ford Ranger là bao nhiêu?
Ford Ranger có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 5.362 x 1.918 x 1.875 mm và chiều dài cơ sở 3.270 mm.
Kết luận
Tuy tồn tại một số điểm hạn chế nhất định nhưng với những điểm mạnh có được về thiết kế khỏe khoắn, trang bị tiện nghi, động cơ mạnh mẽ, Ford Ranger vẫn luôn là cái tên sáng nhất trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam. Cùng với bảng giá xe Ford Ranger mới nhất 2024 vừa cập nhật, hi vọng độc giả sẽ có được sự chuẩn bị tốt nhất về ngân sách trước khi mua xe.
Giá xe bạn quan tâm
Bảng giá xe Ford 2024 cập nhật mới nhất tại thị trường Việt Nam
13:50 - 11/04/2024
Ford Transit 2024: Giá xe Ford Transit và khuyến mãi mới nhất 2024 hiện nay
14:42 - 02/04/2023
Ford F-150 2024: Giá xe Ford F-150 và khuyến mãi cập nhật mới nhất 2024
11:33 - 28/03/2022
Bài viết mới nhất
-
Doanh số xe bán tải tháng 10/2024: Tăng trưởng đồng đều, Ford Ranger vẫn là một đẳng cấp khác
21 giờ trước
-
Doanh số sedan hạng D tháng 10/2024: Không xe nào bán được hơn 100 chiếc, Mazda6 bám sát nút Toyota Camry
22 giờ trước
-
Dàn siêu xe trăm tỷ đồng tụ tập tại Tp.HCM, Lamborghini Aventador SVJ màu độc đã lâu mới tái xuất
Hôm qua lúc 19:22