Đặt trang bị của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản lên bàn cân
15:40 - 21/09/2024
- Doanh số SUV hạng D tháng 9/2024: Hyundai Santa Fe tăng trưởng nhờ thế hệ mới nhưng vẫn thua Ford Everest15/10/2024
- Hyundai Santa Fe máy dầu đời cũ đội giá lên 1,3 tỷ đồng sau khi thế hệ mới ra mắt Việt Nam04/10/2024
- Lắp thêm hộp lốp dự phòng, chủ xe đã khắc chế được điểm yếu cho thiết kế đuôi xe Hyundai Santa Fe 202428/09/2024
Hyundai Santa Fe thế hệ mới đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào hôm 18/9/2024 vừa qua với 5 phiên bản, bao gồm Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5 7 chỗ, Calligraphy 2.5 6 chỗ và Calligraphy 2.5 Turbo. Giá bán của 5 phiên bản này dao động từ 1,069 - 1,365 tỷ đồng.
Có thể thấy rõ sự chênh lệch về giá bán giữa 5 phiên bản của Hyundai Santa Fe 2025. Vậy trang bị của các phiên bản này có khác nhau nhiều hay không? Trong bài viết sau đây, chúng tôi sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc đó.
So sánh trang bị ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1.720 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 | 2.815 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 177 | 177 | 177 | 177 | 177 |
Đèn pha | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù LED phía sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy | Chỉnh điện, gập điện, có sấy |
Vành la-zăng (inch) | 18 | 20 | 21 | 21 | 21 |
Thông số lốp | 235/60R18 | 255/45R20 | 245/45R21 | 245/45R21 | 245/45R21 |
Baga nóc | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời đôi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cửa cốp chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Bảng so sánh trang bị ngoại thất của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản.
Theo truyền thống của các mẫu xe Hàn Quốc, bản tiêu chuẩn thường có trang bị khá sơ sài so với các bản cao hơn. Tuy nhiên, với Hyundai Santa Fe 2025, bản tiêu chuẩn lại không bị cắt nhiều trang bị ngoại thất so với các bản cao hơn.
Theo đó, bản Exclusive có những trang bị tiêu chuẩn như đèn pha LED Projector tự động bật/tắt, đèn LED định vị ban ngày, đèn hậu LED, đèn sương mù LED phía sau, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện/có sấy, gạt mưa tự động và cửa cốp chỉnh điện. Tuy nhiên, bản tiêu chuẩn chỉ dùng vành 18 inch trong khi bản Prestige được trang bị mâm 20 inch. Các bản còn lại của xe đều dùng vành hợp kim 21 inch, tạo cảm giác bề thế và cao cấp hơn. Bên cạnh đó, các bản Prestige và Calligraphy đều sở hữu baga nóc và cửa sổ trời đôi trong khi bản tiêu chuẩn thiếu trang bị này.
So sánh trang bị nội thất của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Ghế phụ lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Sưởi/làm mát ghế trước | Không | Có | Có | Có | Có |
Sưởi hàng ghế hai | Không | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế hai chỉnh điện | Không | Không | Không | Có | Không |
Vô lăng | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số |
Cần số sau vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô lăng | Không | Có | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog + màn hình 4,2 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch | Kỹ thuật số 12,3 inch |
Màn hình thông tin giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động (ECM) | Không | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động tích hợp camera (DCM) | Không | Không | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD | Không | Có | Có | Có | Có |
Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C | Không | Không | Có | Có | Có |
Rèm cửa hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động máy từ xa | Có | Có | Có | Có | Có |
Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế cuối (lít) | 725 | 725 | 725 | 725 | 725 |
Bảng so sánh trang bị nội thất của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản.
So với ngoại thất, trang bị nội thất của Hyundai Santa Fe 2025 ở các phiên bản có sự khác biệt rõ rệt hơn. Theo đó, bản tiêu chuẩn của xe được trang bị ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện, vô lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số, cần số sau vô lăng, bảng đồng hồ analog với màn hình đa thông tin 4,2 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió dành cho hàng ghế sau, 1 sạc điện thoại không dây, rèm cửa hàng ghế sau, chìa khóa thông minh và khởi động máy từ xa.
Ở bản Prestige, xe có thêm ghế lái nhớ vị trí, ghế phụ lái chỉnh điện, sưởi/làm mát hàng ghế trước, sưởi hàng ghế thứ hai, sưởi vô lăng, bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch, hệ thống âm thanh 12 loa Bose, 2 sạc điện thoại không dây, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động (ECM) và màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD.
Với 3 phiên bản Calligraphy, xe được bổ sung nhũng trang bị như ghế bọc da Nappa, ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C và gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động tích hợp camera (DCM). Riêng Hyundai Santa Fe Calligraphy 2.5 6 chỗ sẽ được trang bị 2 ghế thương gia chỉnh điện ở hàng ghế giữa.
So sánh trang bị an toàn của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | |||
Số túi khí | 6 | 6 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | |||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | |||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | |||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DBC) | |||||
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | |||||
Cảm biến áp suất lốp | |||||
Phanh tay điện tử + Auto Hold | |||||
Cảm biến trước/sau | |||||
Cảm biến bên hông | Không | Có | |||
Camera lùi | Có | Không | |||
Camera 360 độ | Không | Có | |||
Điều khiển hành trình | Có | Không | |||
Điều khiển hành trình thích ứng | Không | Có | |||
Giới hạn tốc độ (MSLA) | Có | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | |||||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | |||||
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | |||||
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) | |||||
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) |
Bảng so sánh trang bị an toàn của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản.
Tương tự trang bị nội thất, bản tiêu chuẩn của Hyundai Santa Fe 2025 cũng bị cắt một số tính năng an toàn như hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng, camera 360 độ, cảm biến bên hông, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA), hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA), hỗ trợ giữ làn đường (LKA), hỗ trợ duy trì làn đường (LFA) và đèn pha tự động thích ứng (AHB). Những tính năng an toàn này sẽ dành cho Hyundai Santa Fe 2025 từ bản Prestige trở lên.
Trong khi đó, các tính năng an toàn tiêu chuẩn của xe gồm có phanh đĩa trên 4 bánh, 6 túi khí, phanh tay điện tử, tự động giữ phanh tạm thời Auto Hold, camera lùi, cảm biến trước/sau, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), cân bằng điện tử (ESC), kiểm soát lực kéo (TCS), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), hỗ trợ xuống dốc (DBC), cảm biến áp suất lốp, kiểm soát ổn định thân xe (VSM), điều khiển hành trình và giới hạn tốc độ (MSLA).
So sánh thông số động cơ của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản
Hạng mục | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 7 chỗ | Calligraphy 2.5 6 chỗ | Calligraphy 2.5 Turbo |
Loại động cơ | Smartstream 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên | Smartstream 4 xi-lanh, tăng áp | |||
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 2.497 | 2.497 | |||
Công suất tối đa (mã lực) | 194 | 281 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 246 | 422 | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động ly hợp kép ướt 8 cấp | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | 4 bánh toàn thời gian HTRAC | 4 bánh toàn thời gian HTRAC | ||
Chế độ lái (Drive mode) | Có | Có | |||
Chế độ địa hình | Không | Có | Có | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100 km) | 11,31 | 11,99 | - | 14,16 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100 km) | 6,54 | 6,86 | - | 6,86 | |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 8,31 | 8,75 | - | 9,57 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 67 | 67 | |||
Hệ thống treo trước | MacPherson | MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Bảng so sánh thông số động cơ của Hyundai Santa Fe 2025 ở 5 phiên bản.
Theo xu hướng chung của ngành công nghiệp ô tô toàn cầu, Hyundai Santa Fe 2025 tại Việt Nam đã bị cắt động cơ diesel. Thay vào đó, xe sẽ dùng 2 loại động cơ xăng khác nhau, tùy theo phiên bản.
Cụ thể, 4 phiên bản Exclusive, Prestige, Calligraphy 2.5 7 chỗ và Calligraphy 2.5 6 chỗ đều dùng máy xăng Smartstream 4 xi-lanh, hút khí tự nhiên, dung tích 2.5L, sản sinh công suất tối đa 194 mã lực tại tua máy 6.100 vòng/phút cùng mô-men xoắn cực đại 246 Nm tại tua máy 4.000 vòng/phút. Động cơ đi kèm với hộp số tự động 8 cấp, hệ dẫn động cầu trước ở bản tiêu chuẩn và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC ở 3 bản còn lại.
Riêng bản Calligraphy 2.5 Turbo sẽ dùng động cơ xăng Smartstream 4 xi-lanh, tăng áp, dung tích 2.5L với công suất tối đa 281 mã lực tại tua máy 5.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 422 Nm tại dải tua máy 1.700 - 4.500 vòng/phút. Sức mạnh động cơ được truyền tới bánh thông qua hộp số tự động ly hợp kép ướt 8 cấp và hệ dẫn động HTRAC. Với động cơ này, Hyundai Santa Fe 2025 trở thành mẫu xe mạnh nhất trong phân khúc SUV hạng D.
Lượng xăng tiêu thụ trung bình của bản Exclusive là 8,31 lít/100 km trong khi con số tương ứng của bản Prestige là 8,75 lít/100 km. Bản Calligraphy 2.5 Turbo tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn với mức trung bình 9,57 lít/100 km theo công bố của nhà sản xuất.
Nhìn chung, bản tiêu chuẩn của Hyundai Santa Fe 2025 tuy sở hữu giá bán khá cạnh tranh trong phân khúc nhưng lại thiều nhiều trang bị tiện nghi và an toàn. Bản Prestige với giá từ 1,265 tỷ đồng và trang bị tương đối đầy đủ nhiều khả năng sẽ là "con bài tẩy" hút khách của dòng xe này.