Giá VinFast đưa ra cho 3 mẫu ô tô LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil chỉ là của bản tiêu chuẩn
Hàn Quang 15:13 - 21/11/2018
- VinFast công bố vươn lên hãng xe bán chạy nhất thị trường Việt Nam11/10/2024
- “Xe chủ tịch” VinFast VF 9 ưu đãi 482 triệu đồng, giá lăn bánh ngang xe xăng C-SUV30/09/2024
- HBC Bình Minh dẹp bớt đại lý xe tải, xe thương mại để kinh doanh xe điện VinFast30/07/2024
Hôm qua, ngày 20/11/2018, trong sự kiện được tổ chức tại Công viên Thống Nhất, Hà Nội, thương hiệu ô tô VinFast đã chính thức giới thiệu 3 mẫu xe hơi đầu tay là LUX A2.0, LUX SA2.0 và Fadil với người tiêu dùng Việt. Cũng trong sự kiện này, VinFast đã công bố giá bán chính thức dành cho 3 mẫu ô tô, cụ thể là 1,818 tỷ đồng cho SUV LUX SA2.0, 1,366 tỷ đồng cho sedan LUX A2.0 và 423 triệu đồng cho hatchback đô thị Fadil. Tuy nhiên, trong đợt bán đầu tiên, 3 mẫu xe này sẽ có giá lần lượt là 1,136 tỷ đồng, 800 triệu đồng và 336 triệu đồng. Tất cả giá bán này đều chưa cộng thêm 10% thuế VAT.
VinFast LUX SA2.0 ra mắt trong sự kiện diễn ra vào ngày hôm qua
Sau khi biết thông tin giá bán này, nhiều người tiêu dùng trong nước đã khấp khởi mừng thầm vì cho rằng 3 mẫu xe VinFast rất hợp túi tiền nếu so sánh về trang bị so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, hóa ra, giá bán mà VinFast công bố chỉ là giá của bản tiêu chuẩn.
Giá mà VinFast công bố hôm qua chỉ dành cho bản tiêu chuẩn
Trên thực tế, theo thông số hé lộ ban đầu, cả 3 mẫu ô tô VinFast đều có 2 phiên bản là tiêu chuẩn và cao cấp. Sau đó, đại diện truyền thông của VinFast đã xác nhận việc 3 mẫu xe này chỉ có bản trang bị tiêu chuẩn và không có bản cao cấp. Thay vào đó, VinFast sẽ cho phép khách hàng chọn phụ kiện để lắp thêm cho xe. Nói cách khác, số tiền cuối cùng mà khách hàng phải chi khi mua ô tô VinFast sẽ thay đổi tùy theo phụ kiện lắp thêm.
Giá cuối cùng của 3 mẫu ô tô VinFast sẽ phụ thuộc vào phụ kiện mà khách hàng chọn
Sau đây là danh sách những trang bị mà VinFast LUX SA2.0, LUX A2.0 và Fadil có sẵn ở bản tiêu chuẩn cũng như phụ kiện tùy chọn lắp thêm.
VinFast Fadil
Trang bị có sẵn theo xe | Trang bị tùy chọn mua thêm |
Đèn chiếu xa và gần Halogen | Đèn chiếu sáng ban ngày LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen | Đèn hậu LED |
Đèn sương mù trước | La-zăng hợp kim nhôm 15 inch 2 màu |
Đèn hậu Halogen | Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Gương trên tấm chắn nắng bên lái và hành khách |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | Hệ thống điều hòa tự động |
Vành hợp kim nhôm 15 inch | Hệ thống giải trí với màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Lốp dự phòng | 2 cổng USB |
Hệ thống treo trước MacPherson | Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay tích hợp trên vô lăng |
Hệ thống treo sau dạng phụ thuộc, dầm xoắn | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau |
Nội thất màu đen/xám | Camera lùi |
Ghế bọc da tổng hợp | 6 túi khí |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng | Khóa cửa tự động khi xe di chuyển |
Ghế sau gập 60/40 | Cảnh báo chống trộm |
Vô lăng chỉnh cơ 2 hướng | |
Gương trên tấm chắn nắng bên lái | |
Đèn trần trước/sau | |
Thảm lót sàn | |
Màn hình đa thông tin | |
Hệ thống điều hòa chỉnh cơ | |
Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 | |
Hệ thống âm thanh 6 loa | |
1 cổng USB | |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | |
Phanh đĩa trước, phanh tang trống sau | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | |
Chức năng chống lật ROM | |
Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế | |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em | |
2 túi khí | |
Chìa khóa mã hóa | |
Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1,4 lít với công suất tối đa 98 mã lực và mô-men xoắn cực đại 128 Nm | |
Hộp số biến thiên vô cấp CVT | |
Hệ dẫn động cầu trước |
VinFast LUX SA2.0
Trang bị có sẵn theo xe | Trang bị tùy chọn mua thêm |
Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường | Kính cách nhiệt tối màu |
Cụm đèn hậu/đèn phanh thứ 3 trên cao dạng LED | Cốp xe đóng/mở điện, đá đóng/mở cốp |
Đèn chào mừng | Vành la-zăng hợp kim nhôm 20 inch |
Gương chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Màn hình thông tin giải trí tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường |
Vành la-zăng hợp kim nhôm 19 inch | Hệ thống âm thanh 13 loa, có Amplifier |
Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Wifi hotspot và sạc không dây |
Hệ thống treo sau độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ngang ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Đèn trang trí nội thất |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC |
Màn hình thông tin lái 7 inch có màu | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Hệ thống điều hòa tự 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | Hệ dẫn động 2 cầu |
Màn hình cảm ứng 10,4 inch có màu của hệ thống thông tin giải trí | |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | |
Hệ thống âm thanh 8 loa | |
Phanh trước: đĩa tản nhiệt; phanh sau: đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | |
Camera lùi | |
Chức năng an ninh gồm tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống 6 túi khí | |
Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, phun xăng trực tiếp, dung tích 2.0 lít với công suất tối đa 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Hệ dẫn động cầu sau |
VinFast LUX A2.0
Trang bị có sẵn theo xe | Trang bị tùy chọn mua thêm |
Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường | Kính cách nhiệt tối màu |
Đèn hậu LED | Cốp xe đóng/mở điện |
Đèn chào mừng | Vành la-zăng hợp kim nhôm 19 inch |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Rèm che nắng kính sau chỉnh điện |
Vành la-zăng hợp kim nhôm 18 inch | Màn hình thông tin giải trí tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường |
Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Hệ thống âm thanh 13 loa, có Amplifier |
Hệ thống treo sau độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Wifi hotspot và sạc không dây |
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm | Đèn trang trí nội thất |
Màn hình thông tin lái 7 inch, có màu | Hệ thống Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (x2 cảm biến) |
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, có màu | Động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, phun xăng trực tiếp, dung tích 2.0 lít với công suất tối đa 228 mã lực và mô-men xoắn cực đại 350 Nm |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | |
Hệ thống âm thanh 8 loa | |
Phanh trước: đĩa tản nhiệt; phanh sau: đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (x4 cảm biến) | |
Camera lùi | |
Chức năng an ninh gồm tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống 6 túi khí | |
Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, phun xăng trực tiếp, dung tích 2.0 lít với công suất tối đa 174 mã lực và mô-men xoắn cực đại 300 Nm | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Hệ dẫn động cầu sau |
Hiện VinFast vẫn chưa công bố bảng giá cụ thể cho các phụ kiện tùy chọn của 3 mẫu xe kể trên.