VinFast báo giá thuê pin của VF8 và VF9 tại thị trường Châu Âu, Việt Nam vẫn là nơi rẻ nhất
15:46 - 10/05/2022
Tương tự như Việt Nam hay Mỹ, cặp đôi VinFast VF8 và VF9 cũng được lên kế hoạch bàn giao xe tại Châu Âu vào nửa cuối năm nay. Bên cạnh thiết kế độc lạ, điểm gây chú ý của VinFast tại quốc tế là việc bán xe theo chính sách cho thuê pin chứ không bàn kèm pin như những mẫu xe điện khác trên thị trường và chi trả toàn bộ chi phí bảo dưỡng, sửa chữa và thay pin miễn phí khi khả năng sạc xả giảm xuống dưới 70%.
Dù là thị trường nào, VinFast VF8 và VF9 đều có 2 phiên bản là Eco cùng Plus.
Theo đó, sau khi lần lượt công bố giá thuê pin của VF8 và VF9 tại Việt Nam cũng như Mỹ, mới đây hãng xe Việt đã gửi thông tin về giá thuê pin của 2 mẫu SUV điện này tại Châu Âu (Pháp, Đức và Hà Lan). Tương tự như các thị trường khác, 2 mẫu xe điện của VinFast cũng sẽ có 2 gói thuê pin là cố định hoặc linh hoạt.
Trong đó, gói cố định sẽ không giới hạn phạm vi di chuyển với mức thuê bao hàng tháng lần lượt là €120 (khoảng 2,9 triệu đồng) cho VF8 và €150 (khoảng 3,6 triệu đồng) cho VF9 (đã bao gồm thuế GTGT). Gói linh hoạt dành cho khách hàng có nhu cầu di chuyển thấp, áp dụng cho phạm vi di chuyển 500 km mỗi tháng. Mức thuê bao cho gói này sẽ được tiếp tục công bố tại thời điểm thích hợp.
Chính sách thuê pin của VinFast chỉ áp dụng cho xe điện bán ra đến hết năm 2023. Kể từ năm 2024, dự kiến chỉ có 50% số xe bán ra được áp dụng chính sách cho thuê pin, 50% số xe còn lại bán pin theo xe như thông lệ thị trường.
Giá bán của VinFast VF8 và VF9 tại thị trường Châu Âu: Đánh giá nhanh VinFast VF8 - Xe điện cỡ lớn rộng rãi và tăng tốc ấn tượng
Thị trường | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | ||||
Pin 1 | Pin 2 | Pin 1 | Pin 2 | Pin 1 | Pin 2 | Pin 1 | Pin 2 | |
Pháp | €43.050 | €43.350 | €50.900 | €51.200 | €58.700 | €59.150 | €63.650 | €64.100 |
Đức | €43.600 | €43.900 | €50.500 | €50.800 | €58.200 | €58.650 | €63.150 | €63.600 |
Hà Lan | €44.350 | €44.650 | €51.350 | €51.650 | €59.200 | €59.650 | €64.200 | €64.650 |
Tất cả các mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT và chưa bao gồm chi phí thuê pin, các phụ kiện và dịch vụ gia tăng.
Mẫu xe | VF8 Eco | VF8 Plus | VF9 Eco | VF9 Plus | ||||
Dung lượng | Quãng đường | Dung lượng | Quãng đường | Dung lượng | Quãng đường | Dung lượng | Quãng đường | |
Pin 1 | 82 kWh | 420 km | 82 kWh | 400 km | 92 kWh | 438 km | 92 kWh | 423 km |
Pin 2 | 87,7 kWh | 471 km | 87,7 kWh | 447 km | 123 kWh | 594 km | 123 kWh | 580 km |
Dung lượng cùng phạm vi khả dụng các phiên bản của VinFast VF8 và VF9 (theo tiêu chuẩn WLTP).