Kawasaki Z250 SL 2018 ra mắt với giá 90 triệu VNĐ
Kuro 15:05 - 13/04/2018
Kawasaki vừa cho ra mắt phiên bản hoàn toàn mới của dòng naked bike Z là chiếc Z250 SL. Ở đời xe năm 2018 này, Kawasaki Z250 SL sẽ có 2 bản là bản tiêu chuẩn và bản ABS. Ngoài ra, Kawasaki cũng mang đến cho người chơi xe chiếc Kawasaki Z250 SL đời 2018 với kiểu dáng hoàn toàn mới, bao gồm 4 màu sắc trẻ trung và thể thao hơn.
Xem thêm:
>>> Kawasaki Ninja 250 động cơ 4 xi-lanh lộ thiết kế "chất"
>>> Giá xe Kawasaki Ninja 400 2018 ở Việt Nam rẻ hơn Ấn Độ
>>> Hơn 100 chiếc Kawasaki Ninja ZX-6R và ZX-10R tụ tập tại Malaysia
Từ SL trong cái tên của chiếc Z250 còn được dịch là siêu nhẹ (Super Light) điều này cho thấy chiếc Z250 bản mới này là một chiếc naked bike rất nhẹ với trọng lượng chỉ 148kg.
Trái tim của Kawasaki Z250 SL là khối động cơ xylanh đơn, 4 thì, dung tích 249 phân khối, làm mát bằng dung dịch, nằm trong bộ khung mắt cáo thể thao và trọng lượng thấp. Với hệ thống treo máy như vậy Kawasa Z250 SL cho cảm giác được tản nhiệt tốt hơn các phiên bản cũ. Kawasaki Z250 SL được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đi lại hằng ngày một cách nhẹ nhàng và êm ái.
Với thiết kế hoàn toàn mới trong bộ khung vỏ cùng với bộ vành bánh nhẹ là điều làm cho Z250SL trở nên mạnh mẽ và dễ dàng điều khiển. Hệ thống treo của xe bao gồm phuộc ống lồng phía trước và phuộc sau được tích hợp tay giảm sóc Uni-trak nhằm tăng khả năng bám đường cũng như vượt đường xấu của Z250SL.
Đầu đèn khác biệt so với bản cũ với các nét cắt xẻ có phần đẹp mắt và gọn gàng hơn. Kawasaki Z250SL được trang bị phanh đĩa trước sau và còn được trang bị ABS cho phiên bản giá cao hơn.
Bảng đồng hồ LED điện tử bắt mắt, đầy đủ thông tin về tốc độ, vòng tua máy, ODO, đồng hồ và một số đèn báo lỗi , báo N..
Thông số cơ bản của Kawasaki Z250 SL
Hộp số | 6 cấp |
Loại động cơ | 1 xy-lanh, DOHC, 4 van, 4 thì |
Hệ thống làm mát | Dung dịch |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích động cơ | 249 cc |
Dung tích bình xănng | 11 lít |
Hệ thống treo trước | Phuộc ống lồng, giảm chấn thủy lực 37 mm |
Hệ thống treo sau | .Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Đĩa đơn 290 mm |
Phanh sau | Đĩa đơn 220 mm |
Kích thước lốp trước | 100 / 80-17 M / C 52S |
Kích thước lốp sau | 130 / 70-17 M / C 62S |
Kích thước tổng thể | 1.935x 750 x 1.015 mm |
Trọng lượng ướt | 151 kg |